Bảng mã Morse
Bảng mã Morse, được mô tả trong một biểu đồ Morse toàn diện, bao gồm một bộ ký hiệu chuẩn đại diện cho các chữ cái, số.
Mã Morse quốc tế được tạo thành từ năm phần:
1. dấu ngắn, chấm hoặc dit: "thời lượng dit" dài một đơn vị thời gian
2. dấu dài, gạch hoặc dah: dài ba đơn vị thời gian
3. khoảng trống giữa các dits và dahs trong một ký tự: một đơn vị thời gian chấm hoặc một đơn vị dài
4. khoảng trống ngắn (giữa các chữ cái): dài ba đơn vị thời gian
5. khoảng trống trung bình (giữa các từ): dài bảy đơn vị thời gian (trước đây là năm)
Mã Morse Chữ cái
Chữ cái A mã Morse
mã Morse A có nghĩa là
Chữ cái B mã Morse
mã Morse B có nghĩa là
Chữ cái C mã Morse
mã Morse C có nghĩa là
Chữ cái D mã Morse
mã Morse D có nghĩa là
Chữ cái E mã Morse
mã Morse E có nghĩa là
Chữ cái F mã Morse
mã Morse F có nghĩa là
Chữ cái G mã Morse
mã Morse G có nghĩa là
Chữ cái H mã Morse
mã Morse H có nghĩa là
Chữ cái I mã Morse
mã Morse I có nghĩa là
Chữ cái J mã Morse
mã Morse J có nghĩa là
Chữ cái K mã Morse
mã Morse K có nghĩa là
Chữ cái L mã Morse
mã Morse L có nghĩa là
Chữ cái M mã Morse
mã Morse M có nghĩa là
Chữ cái N mã Morse
mã Morse N có nghĩa là
Chữ cái O mã Morse
mã Morse O có nghĩa là
Chữ cái P mã Morse
mã Morse P có nghĩa là
Chữ cái Q mã Morse
mã Morse Q có nghĩa là
Chữ cái R mã Morse
mã Morse R có nghĩa là
Chữ cái S mã Morse
mã Morse S có nghĩa là
Chữ cái T mã Morse
mã Morse T có nghĩa là
Chữ cái U mã Morse
mã Morse U có nghĩa là
Chữ cái V mã Morse
mã Morse V có nghĩa là
Chữ cái W mã Morse
mã Morse W có nghĩa là
Chữ cái X mã Morse
mã Morse X có nghĩa là
Chữ cái Y mã Morse
mã Morse Y có nghĩa là
Chữ cái Z mã Morse
mã Morse Z có nghĩa là
Mã Morse Số
Bảng mã Morse Câu hỏi thường gặp
Bảng mã Morse là gì?
Bảng mã Morse là một hệ thống ký hiệu được tiêu chuẩn hóa dùng để biểu thị các chữ cái, chữ số và dấu chấm câu. Mỗi ký tự được mã hóa bằng sự kết hợp duy nhất giữa dấu chấm và dấu gạch ngang, cho phép liên lạc qua điện báo và các phương tiện khác.