Mã Morse Chữ cái
Mã Morse bao gồm việc đại diện cho mỗi chữ cái của bảng chữ cái tiếng Anh, từ A đến Z, thông qua các kết hợp cụ thể của chấm và gạch.
A
Chữ cái A mã Morse
mã Morse A có nghĩa là
B
Chữ cái B mã Morse
mã Morse B có nghĩa là
C
Chữ cái C mã Morse
mã Morse C có nghĩa là
D
Chữ cái D mã Morse
mã Morse D có nghĩa là
E
Chữ cái E mã Morse
mã Morse E có nghĩa là
F
Chữ cái F mã Morse
mã Morse F có nghĩa là
G
Chữ cái G mã Morse
mã Morse G có nghĩa là
H
Chữ cái H mã Morse
mã Morse H có nghĩa là
I
Chữ cái I mã Morse
mã Morse I có nghĩa là
J
Chữ cái J mã Morse
mã Morse J có nghĩa là
K
Chữ cái K mã Morse
mã Morse K có nghĩa là
L
Chữ cái L mã Morse
mã Morse L có nghĩa là
M
Chữ cái M mã Morse
mã Morse M có nghĩa là
N
Chữ cái N mã Morse
mã Morse N có nghĩa là
O
Chữ cái O mã Morse
mã Morse O có nghĩa là
P
Chữ cái P mã Morse
mã Morse P có nghĩa là
Q
Chữ cái Q mã Morse
mã Morse Q có nghĩa là
R
Chữ cái R mã Morse
mã Morse R có nghĩa là
S
Chữ cái S mã Morse
mã Morse S có nghĩa là
T
Chữ cái T mã Morse
mã Morse T có nghĩa là
U
Chữ cái U mã Morse
mã Morse U có nghĩa là
V
Chữ cái V mã Morse
mã Morse V có nghĩa là
W
Chữ cái W mã Morse
mã Morse W có nghĩa là
X
Chữ cái X mã Morse
mã Morse X có nghĩa là
Y
Chữ cái Y mã Morse
mã Morse Y có nghĩa là
Z
Chữ cái Z mã Morse
mã Morse Z có nghĩa là
Mã Morse Chữ cái Câu hỏi thường gặp
Mã Morse Chữ cái là gì?
Mã Morse Chữ cái là một bộ sưu tập các từ thông dụng được dịch sang Mã Morse, phục vụ như từ vựng thực hành cho việc giao tiếp và tài nguyên quý giá để học Mã Morse.